Page 733 - KyYeuKyVII
P. 733
Số ngưòi đưcrc hỗ trợ học nghề (Sơ cấp, đào tạo dưới 3 tháng) Hiệu quả sau học nghề
Đối Đối
Đối tượng 1
tượng 2 tưọng 3
Chia ra
Tổng số
Kỹ thuật chăn nuôi đại gia súc 35 35 17 35 35 32 21 21
Kỹ thuật nuôi ữồng thủy sản 35 35 7 35 35 33 21 21
Kỹ thuật xây dựng 105 105 16 101 89 5 7 2 2 105 90 90
b Năm 2017 193 193 93 192 1 192 0 0 0 1 0 193 176 20 156 0 0 0
Kỹ thuật chăn nuôi đại gia súc 35 35 31 35 35 35 35 35
Kỹ thuật nuôi trồng thủy sản 35 35 12 35 35 35 35 35
Kỹ thuật chăn nuôi gia cầm 35 35 35 35 1 35 35 35 35
Kỹ thuật xây dựng 88 88 15 87 87 1 88 71 20 51
8 TTGDNN-GDTX huyện Bảo Thắng 280 280 136 257 0 229 84 0 0 23 0 280 229 0 229 0 10 0
a Năm 2016 175 175 90 155 0 129 82 0 0 20 0 175 148 0 148 0 9 0
Kỹ thuật xây dựng 105 105 36 94 98 46 11 105 89 89 4
Sử dụng thuốc thú y trong chăn nuôi 35 35 28 29 16 19 6 35 29 29 2
Trồng cây ăn quà cỏ múi 35 35 26 32 15 17 3 35 30 30 3
b Năm 2017 105 105 46 102 0 100 2 0 0 3 0 105 81 0 81 0 1 0
Kỹ thuật xây dựng 105 105 46 102 100 2 3 105 81 81 1
9 TTGDNN-GDTX huyện Sa Pa 325 325 116 325 2 309 62 0 0 0 0 287 267 43 224 0 0 0
a Năm 2016 220 220 93 220 2 220 0 0 0 0 0 198 178 43 135 0 0 0
Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch TT Sa Pa 26 26 7 26 26 26 20 12 8
Du lịch cộng đồng xã Bản Khoang 35 35 25 35 35 31 28 7 21
Du lịch cộng đồng xã Tả Phin 35 35 17 35 35 35 24 6 18
Trồng Hoa lan xã Bản Khoang 35 35 8 35 35 31 31 31
Nuôi và phòng trị bệnh cho trâu, bò xẫ Nậr 35 35 11 35 2 35 32 32 32
Du lịch cộng đồng xã Tả Van 28 28 19 28 28 25 25 25
Nghiệp vụ buồng, bàn ữong khách sạn Thị 26 26 6 26 26 18 18 18