Page 1041 - KyYeuKyVII
P. 1041
Đơn vị tính: Triệu đồng
Biểu số 08 Kinh Kinh phí chi phí chi đầu thường tư từ xuyên nguồn khác xổ số 17.170 1.827.639 8.530 142.357 1.160 206.154 580 197.227 1.690 241.207 1.690 216.510 1.000 179.226 680 222.971 580 221.325 1.260 200.662
(Kèm theo Nghị quyết số: 11/NQ-HĐND ngày 21 /6/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
Chia ra Các khoản bổ sung có mục tiêu Kinh phí để CCTL 136.221 2.906 23.029 18.805 12.882 18.436 13.595 20.543 16.876 9.149
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG NGÂN SÁCH CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2018
Tổng cộng 1.981.030 153.793 230.343 216.612 255.779 236.636 193.821 244.194 238.781 211.071
Các khoản bổ sung cân đối 1.605.585 0 203.189 209.166 239.643 197.336 168.720 212.975 210.875 163.681
Dự toán sau điều chỉnh 3.586.615 37.815 153.793 3.635 433.532 7.494 425.778 4.366 495.422 6.105 433.972 1.585 362.541 5.500 457.169 2.686 449.656 3.351 374.752 3.093
Các khoản bổ sung có mục tiêu Kinh phí chi Kinh thường phí để xuyên CCTL khác 14.736 2.906 2.295 1.557 828 1.499 0 2.245 382 3.024
Chia ra Tổng cộng 52.551 6.541 9.789 5.923 6.933 3.084 5.500 4.931 3.733 6.117
Các khoản bổ sung cân đối -69.164 -11.184 -10.400 -21.200 -26.380
Dự toán điều chỉnh -16.613 6.541 -1.395 -4.477 -14.267 -23.296 5.500 4.931 3.733 6.117 - Điều chỉnh giảm số bổ sung cân đối từ NST cho NS các huyện 57.980 trđ do điều chỉnh phân cấp cơ quan thu một số doanh nghiệp hoạt động kinh doanh trên địa bàn tỉnh từ Cục thuế về các
Kinh phí chi đầu tư từ nguồn xổ số 17.170 8.530 1.160 580 1.690 1.690 1.000 680 580 1.260
Kinh phí chi thường xuyên khác 1.789.824 138.722 198.660 192.861 235.102 214.925 173.726 220.285 217.974 197.569 - Điều chỉnh giảm số bổ sung bù hụt thu cân đối cho huyện Bảo Thắng 11.184 trđ do theo dự toán thu điều chỉnh huyện đã có tăng thu từ thuế, phí, thu khác.
tiêu Các khoản bổ sung có mục 0 6.125
Chia ra Kinh phí để CCTL 121.485 20.734 17.248 12.054 16.937 13.595 18.298 16.494
Tổng cộng 1.928.479 147.252 220.554 210.689 248.846 233.552 188.321 239.263 235.048 204.954 Chi cục Thuế huyện, thành phố quản lý (theo Quyết định số 916/QĐ-UBND ngày 27/3/2018 của UBND tỉnh)
Các khoản bổ sung cân đối 1.674.749 214.373 219.566 260.843 223.716 168.720 212.975 210.875 163.681
Dự toán giao đầu năm 3.603.228 147.252 434.927 430.255 509.689 457.268 357.041 452.238 445.923 368.635
HUYỆN, THÀNH PHỐ TỔNG SỐ Thành phố Lào Cai Huyện Bảo Thắng Huyện Bảo Yên Huyện Bát Xát Huyện Bắc Hà Huyện Si Ma Cai Huyện Văn Bàn Huyện Mường Khương Huyện Sa Pa
TT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Ghi chú: