Page 1040 - KyYeuKyVII
P. 1040
Đơn vị tính: Triệu đồng
Biểu số 08
(Kèm theo Nghị quyết số: 11/NQ-HĐND ngày 21 /6/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
Chia ra
DỰ TOÁN CHI BỔ SUNG NGÂN SÁCH CHO CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2018
Chia ra
Dự Các khoản bổ sung có mục Các khoản bổ sung Dự Các Các tiêu có mục tiêu toán khoản khoản toán Kinh Kinh sau Kinh bổ bổ điều phí chi phí chi Kinh phí chi Kinh điều sung sung đầu Tổng Tổng chỉnh thường phí để chỉnh thường phí để cân cân tư từ c
Kinh phí chi đầu tư từ nguồn xổ số 17.170 8.530 1.160 580 1.690 1.690 1.000 680 580 1.260
Kinh phí chi thường xuyên khác 1.789.824 138.722 198.660 192.861 235.102 214.925 173.726 220.285 217.974 197.569 - Điều chỉnh giảm số bổ sung bù hụt thu cân đối cho huyện Bảo Thắng 11.184 trđ do theo dự toán thu điều chỉnh huyện đã có tăng thu từ thuế, phí, thu khác.
tiêu Các khoản bổ sung có mục 0 6.125
Chia ra Kinh phí để CCTL 121.485 20.734 17.248 12.054 16.937 13.595 18.298 16.494
Tổng cộng 1.928.479 147.252 220.554 210.689 248.846 233.552 188.321 239.263 235.048 204.954 Chi cục Thuế huyện, thành phố quản lý (theo Quyết định số 916/QĐ-UBND ngày 27/3/2018 của UBND tỉnh)
Các khoản bổ sung cân đối 1.674.749 214.373 219.566 260.843 223.716 168.720 212.975 210.875 163.681
Dự toán giao đầu năm 3.603.228 147.252 434.927 430.255 509.689 457.268 357.041 452.238 445.923 368.635
HUYỆN, THÀNH PHỐ TỔNG SỐ Thành phố Lào Cai Huyện Bảo Thắng Huyện Bảo Yên Huyện Bát Xát Huyện Bắc Hà Huyện Si Ma Cai Huyện Văn Bàn Huyện Mường Khương Huyện Sa Pa
TT 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Ghi chú: