Page 1037 - KyYeuKyVII
P. 1037
Đơn vị tính: Triệu đồng Trong đó Huyện 11 150.583 443.676 150.583 443.676 112.768 213.558 50.000 50.000 10.000
Biểu số 07 Dự toán sau điều chỉnh 12=1+2 13.999.000 10.937.431 2.754.082 867.457 898.817 466.317 432.500 25.000 127.283 116.325
(Kèm theo Nghị quyết số: 11/NQ-HĐND ngày 21 /6/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
Kinh phí Tỉnh khác 10 9=10+11 594.259 594.259 326.326 50.000 50.000 10.000
Trong đó Huyện Tỉnh 8 7 56.004 16.322 56.004 16.322
Dự toán điều chỉnh Kinh phí CCTL 6=7+8 72.326 72.326
Trong đó Huyện Tỉnh 5 4 429.750 1.313.665 428.069 807.643 235.794 371.025 188.647 157.757 60.453 60.453 157.757 1.790 116.325
Kinh phí chuyển nguồn 3=4+5 1.743.415 1.235.712 606.819 188.647 218.210 60.453 157.757 1.790 116.325
Tổng số 2=3+6+9 2.410.000 1.902.297 933.145 188.647 268.210 60.453 207.757 10.000 1.790 116.325
Dự toán đầu năm 2018 1 11.589.000 9.035.134 1.820.937 678.810 630.607 405.864 224.743 15.000 125.493
tiền nghiệp
thu
CHỈ TIÊU B TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH Chi đầu tư phát triển: Vốn xây dựng cơ bản tập trung nguồn từ doanh các Chi trích Quỹ phát triển đất Chi từ nguồn vốn vay tín dụng
đầu tư sử dụng đất Ngân sách tỉnh Ngân sách cấp huyện trợ hỗ và bình ổn giá
Chi Chi ưu đãi
STT A * A I - - + + - - -