Page 1011 - KyYeuKyVII
P. 1011
Đơn vị tính: Triệu đồng MƯỜNG KHƯƠNG 59.009 59.009 1.609 24.600 57.400 25.000 60.000 34.009 80.000 25.470 55.150 - 150 - 150 150 - -
Biểu số 05 SA PA 348.600 348.600 55.200 293.400 72.000 276.600 209.400 3.800 3.700 3.700 100
CHỈ TIÊU THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số: 11/NQ-HĐND ngày 21 /6/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
SI MA VĂN BÀN CAI 140.000 14.000 140.000 14.000 - 115.400 14.000 5.000 9.000 8.930 2.500 - 2.500 - -
BẮC HÀ 94.400 94.400 24.000 70.400 9.000 85.400 61.000 2.500 -
BÁT XÁT 349.190 349.190 235.190 114.000 43.000 306.190 69.700 2.000 2.000 2.000 -
BẢO YÊN 81.300 81.300 300 81.000 35.100 46.200 45.400 1.200 1.200 1.200 -
BẢO THẮNG 449.393 449.393 337.493 111.900 45.000 404.393 57.400 2.000 1.600 1.600 300
LÀO CAI 2.042.583 2.042.583 737.583 1.305.000 705.900 1.336.683 420.050 6.600 5.400 5.400 200
TỔNG SỐ 3.578.475 3.578.475 1.415.975 2.162.500 1.000.000 2.578.475 952.500 18.250 16.550 - 16.550 600 -
CHỈ TIÊU TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN Thu nội địa do Cục thuế tỉnh quản lý thu Thu nội địa do Chi cục Thuế quản lý thu Thu nội địa không bao gồm tiền sử dụng Thu nội địa không bao gồm tiền sử dụng đất, tiền thuê đất do Chi cục Thuế quản Thu từ doanh nghiệp trung ương Trong đó: Cục Thuế
Trong đó: Thu tiền sử dụng đất đất lý thu - Thuế V A T
STT A I 1