Page 1051 - KyYeuKyVII
P. 1051

Phụ lục số 9.1      Đơn vị tính: Triệu đồng    Chi từ   nguồn   thu    10%   SN,   Nguồn   tiết kiệm   DV ,  thu tại   để nâng   phí,   đơn   mức   vị cân   lệ phí   lương   được   đối    cơ sở   để lại   25  24  23  11.431  14.963  5.120  11.431  14.963  5.120




               DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA CÁC ĐƠN VỊ DỰ TOÁN NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2018

                          Dự toán sau điều chỉnh   Chi thường xuyên từ ngân sách    Các nội    Kinh   dung  phí thực   khác còn   hiện   lại   CCTL   22  21  2.766.398  181.595  591.986  2.766.398  38.552  591.986  78.771        41.280        7.542        15.513        14.436        23.800        15.913        7.887
                  (Kèm theo Nghị quyết số:  11/NQ-HĐND ngày 21 /6/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)











                                 Chi ngân   Lương,   PC, các   khoản   sách nhà   đóng góp   nước   theo lương   1.210   19=20+21  20  +22-23-24  3.519.896  3.376.853  78.771  41.280  7.542  15.513  14.436  23.800  15.913  7.887




                                  Tổng số   18=  19+25  3.531.327  3.388.284  78.771  41.280  7.542  15.513  14.436  23.800  15.913  7.887



                                 Các nội   Kinh   phí   dung   thực   khác còn   hiện   lại   CCTL   14  13  236.665  16.322  236.665  3.279  7.000     2.635     253     4.676     -564     -1.500     613     -2.113

                          Dự toán điều chỉnh trong năm   Chi thường xuyên từ ngân sách   Lương,   PC, các   khoản   Kinh phí   đóng  chuyển   góp theo   nguồn    lương   1.210   12  11  440  421.532  440  421.532     10.837              253     10.837        -564              613



















                                  Tổng số   Chi ngân   sách nhà   nước   10=11+12  9=  +13+14  10+17  674.959  674.959  661.916  661.916  17.837  17.837  2.635  2.635  253  15.513  15.513  -564  -1.500  -1.500  613  -2.113  -2.113



                              Chi từ   nguồn   thu SN,   DV , phí,   lệ phí   được để   lại   8  11.431  11.431


                                10%    Nguồn   tiết kiệm   thu tại   để nâng   đơn   mức   vị cân   lương   đối    cơ sở   7  6  14.963  5.120  14.963  5.120




                          Dự toán giao đầu năm   Chi thường xuyên từ ngân sách    Kinh    Các nội   phí   dung   thực   khác còn   hiện   lại   CCTL   5  4  2.108.201  165.273  2.108.201  35.273  60.934        38.645        7.289                 15.000        25.300        15.300        10.000













                                 Chi ngân   Lương,   PC, các   khoản   sách nhà   đóng góp   nước   theo lương   1.210   2=3+4+5-  3  6-7  591.546  2.844.937  591.546 2.714.937  60.934  38.645  7.289     15.000  25.300  15.300  10.000




                                  Tổng số   1=2+8  2.856.368  2.726.368  60.934  38.645  7.289     15.000  25.300  15.300  10.000








                                ĐƠN VỊ   B    TỔNG SỐ   Tổng chi thường xuyên   Chi quốc phòng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Bộ Chỉ huy Biên phòng tỉnh Chi  có  tính  chất  đầu  tư  XDCB  Kinh phí thực hiện Luật  DQTV , diễn tập phòng thủ  và các nhiệm vụ quân sự,  quốc phòng địa phương,…  Chi an ninh  Công an tỉnh Chi các nhiệm vụ an ninh









                                TT       A      A  I  1  2  3  4   II  1  2  thủ
   1046   1047   1048   1049   1050   1051   1052   1053   1054   1055   1056