Page 1003 - KyYeuKyVII
P. 1003
Đơn vị tính: triệu đồng Cục Thuế 3.437.500 3.437.500 3.437.500 3.437.500 732.750 3.800 69.400 100 445.000 216.290 3.700 60 2.000
Biểu số 04 Đơn vị khác 2.200.000 1.800.000
CHI TIẾT DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN NĂM 2018 (THEO CƠ QUAN THU)
(Kèm theo Nghị quyết số: 11/NQ-HĐND ngày 21 /6/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Lào Cai)
Mường Sa Pa Khương 293.400 57.400 293.400 57.400 293.400 57.400 221.400 32.400
Chi tiết dự toán điều chỉnh
Văn Bàn 115.400 115.400 115.400 55.400 150 150
Si Ma Cai 14.000 14.000 14.000 9.000
Bắc Hà 70.400 70.400 70.400 61.400 2.500 2.500
Bát Xát 114.000 114.000 114.000 71.000 2.000 2.000
Bảo Yên 81.000 81.000 81.000 45.900 1.200 1.200
Bảo Thắng 111.900 111.900 111.900 66.900 2.000 300 1.600 100
Lào Cai 1.305.000 1.305.000 1.305.000 599.100 5.600 200 5.400
60
Dự toán điều chỉnh 7.800.000 7.400.000 5.600.000 4.600.000 750.000 70.000 445.000 232.840 2.100
Dự toán giao đầu năm 7.000.000 6.600.000 5.000.000 4.050.000 700.000 69.940 401.000 229.000 60
ĐỐI
CÂN
CHỈ TIÊU TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THU KHOẢN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC Thu từ sản xuất kinh doanh trong nước Trong đó: Không kể thu tiền sử dụng đất Thu từ khu vực doanh nghiệp do Nhà nước giữ vai trò chủ đạo Trung ương quản lý Thuế Thu nhập doanh nghiệp Thuế Tài nguyên Thuế Giá tr
STT CÁC A I 1 Thu khác