Page 663 - KyYeuKyVII
P. 663

Phụ biểu số 11

           TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THỰC HIỆN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT, SAN TẠO MẶT
                                      BẰNG, TIỀN THUÊ ĐẤT NĂM 2016
          (Kèm theo báo cáo số 44/BC-ĐGS ngày 06 tháng 06năm 2018 của Đoàn giám sát HĐND tỉnh
                                                      Lào Cai)

                                                                                               DVT: Triệu đồng
                    STT
                            Nội                   CQ thu                      Thực hiện thu
                            dung                             Dự toán                                TH/DT
                      I     Thu tiền sử dụng đất (chƣa bao
                              gồm tiền san tạo mặt bằng)




                                      Tổng số                870,000            1,066,255            123%
                     1
                                      Lào Cai                333,000             415,242             124%
                     2               Bảo Thắng                40,200             47,917              119%

                     3
                                      Bảo Yên                 29,700             31,840              104%
                     4
                                      Bát Xát                 26,300             31,466              120%
                     5
                                      Bắc Hà                   2,900              6,501              221%

                     6
                                     Si Ma Cai                 4,080              8,088              198%
                     7
                                      Vãn Bàn                 25,900             47,696              183%
                     8
                                  Mƣờng Khƣơng                10,000             31,569              316%
                     9
                                       Sa Pa                  48,200             52,512              109%
                     10
                                      Cục thuế               349,720             393,424             113%
                     II
                                    Tiền thuê (lất

                                      Tổng số                336,000             209,122             62%

                     1                Lào Cai                250,000             106,830             43%
                     2               Bào Thắng                 5,400             16,294              302%

                     3                Bảo Yên                  350                 212               61%

                     4                Bát Xát                  150                 804               536%

                     5                Bắc Hà                   300                 304               101%

                     6               Si Ma Cai                  80                 72                90%

                     7                Văn Bàn                  250                1,150              460%
                     8            Mƣờng Khƣơng                 300                 548               183%

                     9                 Sa Pa                  23,700             53,277              225%

                     10               Cục thuế                55,470             29,631              53%
   658   659   660   661   662   663   664   665   666   667   668