Page 662 - KyYeuKyVII
P. 662

Phụ biểu số 10

           TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THỰC HIỆN THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT, SAN TẠO MẶT
                                      BẰNG, TIỀN THUÊ ĐẤT NĂM 2016
           (Kèm theo báo cáo số 44/BC-ĐGS ngày 06 tháng 06năm 2018 của Đoàn giám sát HĐND tỉnh
                                                      Lào Cai)
                  STT
                         Nội                   CQ thu
                                                         Dự toán         Thực hiện thu        TH/DT
                         dung
                    I      Thu tiền sử dụng đất (chƣa
                            bao gồm tiền san tạo mặt
                                    bằng)
                                   Tổng số               730,000            968,398            133%
                    1              Lào Cai               559,800            755,679            135%

                    2
                                  Bảo Thắng               37,400            33,248             89%
                    3
                                   Bảo Yên                13,100            14,036             107%
                    4
                                   Bát Xát                40,000            46,789             117%
                    5              Bắc Hà                 2,100              2,260             108%

                    6             Si Ma Cai               4,100             11,360             277%

                    7              Văn Bàn                9,800             17,501             179%

                    8           Mƣờng Khƣơng              12,000            24,736             206%

                    9
                                    Sa Pa                 51,700            62,789             121%
                   II            Tiền thuê đất
                                   Tổng số                79,270            124,640            157%

                    1              Lào Cai                39,700            80,140             202%
                    2             Bảo Thắng               13,300             7,582             57%

                    3              Bảo Yên                 260                253              97%

                    4              Bát Xát                 150                203              135%
                    5              Bắc Hà                  300                985              328%

                    6             Si Ma Cai                 90                91               101%

                    7              Văn Bàn                 270                284              105%
                    8           Mƣờng Khƣơng              5,200               453               9%

                    9               Sa Pa                 20,000            34,649             173%





               Tiền san tạo mặt bằng: 17.099 triệu đồng
               Bán trụ sở: 61.716 triệu đồng
   657   658   659   660   661   662   663   664   665   666   667