CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2014
Lượt xem: 1992
Để các đơn vị, tổ chức, cá nhân có được thông tin đầy đủ, xin thông báo số liệu chi tiết công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2014 của tỉnh Lào Cai.

UBND TỈNH LÀO CAI                                                                                     Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

LAO CAI PEOPLES COMMITTEE                                                                  Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014

PLAN OF LOCAL BUDGETS FY 2013

 

 

 

 

Triệu đồng- Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -Items

Dự toán
Plan

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

4.150.000

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

2.500.000

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

1.350.000

3

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

300.000

II

Thu ngân sách địa phương -Local budget revenues

7.660.000

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

2.482.831

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

 

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

4.547.169

 

Bổ sung cân đối -Balancing transfers

2,160,554

 

Bổ sung có mục tiêu -Target transfers

2.386.615

3

Vay KCH kênh mương, giao thông nông thôn và hỗ trợ hạ tầng nuôi trồng thuỷ sản

200.000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

130.000

5

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

300.000

III

Chi ngân sách địa phương -Local budget expenditures

7.660.000

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

647.754

2

Chi thường xuyên -Recurrent expenditures

5.302.033

3

Chi trảnợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

156.746

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1.100

5

Dự phòng- Contingencies

150.000

6

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others

1.102.367

7

Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

300.000

 

 

UBND TỈNH LÀO CAI                                                                                        Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

LAO CAI PEOPLES COMMITTEE                                                                     Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐIDỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2014

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICTS BUDGET FY 2014

 

 

Triệu đồng- Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -Items

Dự toán
Plan

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH -PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh -Revenues

6.994.534

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

1.959.745

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

4.547.169

 

Bổ sung cân đối -Balancing transfers

2,160,554

 

Bổ sung có mục tiêu -Target transfers

2.386.615

3

Vay kiên cố hoá kênh mương, giao thông nông thôn và hỗ trợ hạ tầng nuôi trồng thuỷ sản

200.000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

130,000

5

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

157.620

II

Chi ngân sách cấp tỉnh -Expenditures

6.994.534

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

4.042.211

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh
Transfers to districts budget

2.794.703

 

Bổ sung cân đối -Balancing transfers

 

 

Bổ sung có mục tiêu -Target transfers

 

3

Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

157.620

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS &CITYS, TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh -Revenues

3.460.168

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

523.085

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

2.794.703

Bổ sung cân đối

3

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

142.380

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh -Expenditures

3.460.168

 

 

UBND TỈNH LÀO CAI                                                                                      Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

LAO CAI PEOPLES COMMITTEE                                                                   Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2014

PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2013

 

 

Triệu đồng- Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTALSTATEBUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

4.150.000

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

3.850.000

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

2.500.000

1

Thu từ DNNN trung ương -Central SOEs revenue

535,000

1.1

Thuế giá trị gia tăng -Value added tax

216.000

1.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp -Corporate income tax

150.000

1.3

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

150

1.4

Thuế môn bài -License tax

205

1.5

Thuế tài nguyên- Natural resource tax

262.000

1.6

Thu khác- Others

1.645

2

Thu từ DNNN địa phương -Local SOEs renenue

110.000

2.1

Thuế giá trị gia tăng -Value added tax

72.690

2.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp -Corporate income tax

19.000

2.3

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

200

2.4

Thuế môn bài -License tax

210

2.5

Thuế tài nguyên- Natural resource tax

17.000

2.6

Thu khác- Others

900

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

495.000

3.1

Thuế giá trị gia tăng -Value added tax

211.100

3.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp -Corporate income tax

76.400

3.3

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

92.500

3.4

Thuế môn bài -License tax

85

3.5

Thuế tài nguyên- Natural resource tax

113.800

3.6

Thu khác- Others

1.115

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-statesector revenue

475.000

4.1

Thuế giá trị gia tăng -Value added tax

364.600

4.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp -Corporate income tax

50.000

4.3

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

745

4.4

Thuế môn bài -License tax

6.620

4.5

Thuế tài nguyên- Natural resource tax

45.000

4.6

Thu khác- Others

8.035

5

Lệ phí trước bạ -Registration fees

102.000

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

 

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
Tax on use of Non - agricultural land

1.200

8

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

4.200

9

Thuế bảo vệ môi trường

Environmental protectiontax

52.000

10

Thu phí, lệ phí -Fees and charges

205.000

11

Thu tiền sử dụng đất, bán trụ sở, san tạo MB

320.000

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Landuse right assignment revenue

300.000

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước, tiền san tạo mặt bằng
Revenues from sales of state owned houses

20.000

12

Thu tiền thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Leasing of State-owned Houses Revenue

12.000

13

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
Land and water Rental Revenue

11.000

14

Thu hoa lợi công sản, thu khác tại xã

2.000

15

Thu khác -Other

42.800

16

Thu hoa lợi công sản, thu khác tại xã

2.000

II

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

1.350.000

Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, thuế BVMT hàng hoá nhập khẩu

470.000

Thuế giá trị gia tăng hàng hoá nhập khẩu

880.000

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

300

 

1

 

Thu học phí, viện phí -Tuitionand hospital fees

 

2

Thu xổ số kiến thiết -Revenues from state- run lotteries

 

3

Thu từ hoạt động khai thác khoáng sản

 

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

7.660.000

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues

6.257.633

1

Thu từ thuế, phí và thu khác

2.162.831

2

Thu tiền sử dụng đất, san tạo MB, bán trụ sở

320.000

3

Thu bổ sung cân đối từ ngân sách trung ương
Balancing transfers from the central budget

2.160.554

- Bổ sung đầu tư XDCB tập trung

266.00

- Bổ sung chi thường xuyên

1.894.554

4

Bổ sung thực hiện chế độ chính sách, nhiệm vụ mới

284.095

5

Bổ sung cải cách tiền lương

Wage reformtransfers

1.000.153

6

Thu tiền huy động đầu tư

200.000

7

Thu kết dư

8

 

Thu chuyển nguồn cải cách tiền lương

130.000

B

Thu bổ sung có mục tiêu từ NSTW

1.102.367

C

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

300.000

 

 

UBND TỈNH LÀO CAI                                                                                        Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

LAO CAI PEOPLES COMMITTEE                                                                     Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN CHINGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2014

PLAN OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY 2014

 

 

Triệu đồng- Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

7.660.000

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balance expenditures

6.257.633

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

647.754

1

Chi xây dựng cơ bản tập trung -

266.000

2

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, bán trụ sở, san tạo mặt bằng

76.754

- Ngân sách tỉnh

16.624

- Ngân sách cấp huyện

60.130

3

Chi từ nguồn vay KCHKM, GTNT và hỗ trợ hạ tầng nuôi trồng thuỷ sản

200.000

4

Chi hỗ trợ các doanh nghiệp và bình ổn giá

15.000

5

Chi thành lập Quỹ phát triển đất

90.000

II

Chi thường xuyên -Recurrent expenditures

5.302.033

 

Trong đó- Of which:

 

1

Chi quốc phòng địa phương - Expenses for local defense

101.954

2.

Chi giữ gìn an ninh và trật tự an toàn XH - Expenses for maintaining security and social order and safety

47.573

3.

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và DN - Spending for education, training and enterprise

2.335.008

- Chi sự nghiệp giáo dục - Spending for education

2.209.091

- Chi sự nghiệp đào tạo và dạy nghề - Spending for career training and vocational

125.917

4.

Chi sự nghiệp y tế - Expenses for medical career

599.827

5.

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ - Expenses for science and technology

16.000

6.

Chi sự nghiệp văn hoá - thông tin - Administrative expenses - cultural information

35.357

7.

Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình - Administrative expenses Broadcasting - TV

30.204

8.

Chi sự nghiệp thể dục - thể thao - Administrative expenses fitness - sports

9.315

9.

Chi đảm bảo xã hội - Expenses for social security

107.866

10

Chi sự nghiệp kinh tế - Spending on economic services

698.599

- Chi sự nghiệp nông - lâm - thuỷ lợi - Administrative expenses agriculture - forestry - irrigation

63.670

- Chi sự nghiêp giao thông - Subsidies of traffic

41.244

- Chi sự nghiệp kiến thiết thị chính - Spending on the construction industry town

70.000

- Chi sự nghiệp kinh tế khác - Expenses for other services sector

523.685

11.

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trường - Expenses for the protection of the environment

144.160

12.

Chi quản lý hành chính nhà nước - Spending for state administrative

1.130.434

- Chi quản lý nhà nước- Spending for state management

693.954

- Chi hoạt động của cơ quan Đảng - Spending on agency activities of the Party

227.976

- Chi hỗ trợ hội, đoàn thể, tổ chức XHNN - Spending on social assistance, unions, organizations XHNN

208.504

13.

Chi khác ngân sách - Other expenditure budget

28.548

14.

Nguồn thực hiện chế độ tiền lương mới - Source implementation of the new wage regime

17.188

III

Chi trả nợ gốc và lãi vay đầu tư

156.746

IV

Chi lập hoặc bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1.100

V

Dự phòng- Contingencies

150.000

VI

Chi chuyển nguồn

B

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others

1.102.367

C

Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

300.000

 

 

UBND TỈNH LÀO CAI                                                                                       Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

LAO CAI PEOPLES COMMITTEE                                                                    Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2014

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL EXPENDITURES
BY SECTOR FY 2014

 

 

 

 

Triệu đồng- Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

6.994.534

A

Chi cân đối ngân sách
Balance expenditures

2.939.845

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

561.854

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital investment expenditure

282.624

2

Chi đầu tư phát triển khác
Other expenditures

200.000

3

Chi hỗ trợ các doanh nghiệp và bình ổn giá

15.000

4

Trích lập Quỹ phát triển đất

64.230

II

Chi thường xuyên -Recurrent expenditures

2.133.515

1

Chi quốc phòng địa phương - Expenses for local defense

44.585

2

Chi giữ gìn an ninh và trật tự an toàn XH - Expenses for maintaining security and social order and safety

11.160

3

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

484.115

4

Chi sự nghiệp y tế - Expenses for medical career

310.666

5

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ - Expenses for science and technology

16.000

6

Chi sự nghiệp văn hoá - thông tin - Administrative expenses - cultural information

16.617

7

Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình - Administrative expenses Broadcasting - TV

12.491

8

Chi sự nghiệp thể dục - thể thao - Administrative expenses fitness - sports

9.315

9

Chi đảm bảo xã hội - Expenses for social security

22.532

10

Chi sự nghiệp kinh tế - Spending on economic services

580.476

11

Chi sự nghiệp bảo vệ môi trường trường - Expenses for the protection of the environment

144.160

12

Chi quản lý hành chính nhà nước - Spending for state administrative

455.365

13

Chi trợ giá hàng chính sách- Price support

 

14

Chi khác ngân sách -Other expenditures

8.845

15

Nguồn thực hiện chế độ tiền lương mới
Expenditure for salary reform

17.188

III

Chi trả nợ gốc và lãi vay đầu tư CSHT

156.746

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1.100

V

Dự phòng- Contingencies

86.630

B

CHI CTMTQG, DA VÀ NHIỆM VỤ

1.102.367

C

CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH

157.620

D

CHI BỔ SUNG CÂN ĐỐI NS HUYỆN

2.794.703

 






Thống kê truy cập
  • Đang online: 1
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 1
  • Tất cả: 1
Đăng nhập