CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2013
Lượt xem: 1955
Để các đơn vị, tổ chức, cá nhân có được thông tin đầy đủ, xin thông báo số liệu chi tiết công khai dự toán ngân sách nhà nước năm 2013 của tỉnh Lào Cai:
 

UBND TỈNH LÀO CAI                                                                                    Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

LAO CAI PEOPLES COMMITTEE                                                                Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013

PLAN OF LOCAL BUDGETS FY 2013

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

3,500,000

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

1,935,000

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

1,280,000

3

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

285,000

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

6,850,000

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

1,893,471

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

 

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

4,391,529

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

2,160,554

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

2,230,975

3

Vay KCH kênh mương, giao thông nông thôn và hỗ trợ hạ tầng nuôi trồng thuỷ sản

150,000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

130,000

5

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

285,000

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

6,850,000

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

579,000

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

4,563,139

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

60,120

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,100

5

Dự phòng - Contingencies

150,000

6

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others

1,210,761

7

Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

285,000

 
 

UBND TỈNH LÀO CAI                                                                                  Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

LAO CAI PEOPLES COMMITTEE                                                               Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2013

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICTS BUDGET FY 2013

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

6,270,921

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

1,451,872

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

4,391,529

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

2,160,554

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

2,230,975

3

Vay kiên cố hoá kênh mương, giao thông nông thôn và hỗ trợ hạ tầng nuôi trồng thuỷ sản

150,000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

130,000

5

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

147,520

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

6,270,921

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

3,679,304

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh
Transfers to districts budget

2,444,097

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

 

3

Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

147,520

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS &CITYS, TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

3,023,176

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

441,599

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

2,444,097

3

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

137,480

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

3,023,176

 
 

UBND TỈNH LÀO CAI                                                                            Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

LAO CAI PEOPLES COMMITTEE                                                         Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2013

PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2013

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

3,500,000

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

3,215,000

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

1,935,000

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

535,000

 1.1

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

164,450

 1.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

133,000

1.3

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

150

1.4

Thuế môn bài - License tax

200

1.5 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

237,000

1.6 

Thu khác - Others

200

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

56,000

2.1

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

38,060

2.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

11,500

2.3

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

200

2.4

Thuế môn bài - License tax

240

2.5

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

5,500

2.6

Thu khác - Others

500

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

420,000

 3.1

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

181,100

 3.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

58,600

 3.3

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

86,000

 3.4

Thuế môn bài - License tax

70

 3.5

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

94,000

 3.6

Thu khác - Others

230

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

310,000

4.1 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

256,100

 4.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

15,000

 4.3

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

1,030

 4.4

Thuế môn bài - License tax

6,020

 4.5

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

24,900

 4.6

Thu khác - Others

6,950

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

86,000

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

 

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
Tax on use of Non - agricultural land

1,000

8

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

46,200

9

Thuế bảo vệ môi trường

Environmental protection tax

50,000

10

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

150,000

11

Thu tiền sử dụng đất, bán trụ sở, san tạo MB

220,000

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

200,000

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước, tiền san tạo mặt bằng
Revenues from sales of state owned houses

20,000

12

Thu tiền thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Leasing of State-owned Houses Revenue

9,000

13

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
Land and water Rental Revenue

13,200

14

Thu hoa lợi công sản, thu khác tại xã

7,900

15

Thu khác ngân sách - Other revenues

30,700

II

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

1,280,000

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

285,000

 

1

 

Thu học phí, viện phí - Tuition  and hospital fees

 

2

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

 

3

Thu từ hoạt động khai thác khoáng sản

 

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

6,850,000

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues

5,354,239

1

Thu từ thuế, phí và thu khác

1,673,471

2

Thu tiền sử dụng đất, san tạo MB, bán trụ sở

220,000

3

Thu bổ sung cân đối từ ngân sách trung ương
Balancing transfers from the central budget

2,160,554

4

Bổ sung thực hiện chế độ chính sách, nhiệm vụ mới

242,352

5

Bổ sung cải cách tiền lương

Wage reform transfers

777,862

6

Thu tiền huy động đầu tư

150,000

7

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

130,000

B

Thu bổ sung có mục tiêu từ NSTW

1,210,761

C

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

285,000

 
 

UBND TỈNH LÀO CAI                                                                             Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

LAO CAI PEOPLES COMMITTEE                                                          Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2013

PLAN OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY 2013

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

6,850,000

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balance expenditures

5,354,239

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

579,880

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

4,563,139

 

Trong đó - Of which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

2,013,100

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

15,000

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

60,120

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,100

V

Dự phòng - Contingencies

150,000

B

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others

1,210,761

C

Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

285,000

 
 

UBND TỈNH LÀO CAI                                                                                  Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

LAO CAI PEOPLES COMMITTEE                                                                Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2013

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL EXPENDITURES 
BY SECTOR FY 2013

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

6,270,921

A

Chi cân đối ngân sách
Balance expenditures

2,468,543

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

503,480

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital investment expenditure

301,400

2

Chi đầu tư phát triển khác
Other expenditures

202,080

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,810,425

 

Chi quốc phòng - Defense

47,301

 

Chi an ninh - Security

9,620

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

324,311

 

Chi y tế - Health care

267,804

 

Chi khoa học công nghệ - Science and technology

15,000

 

Chi văn hoá thông tin, thể dục thể thao
Culture and information, physical training and sports

15,706

 

Chi phát thanh, truyền hình - Broadcasting and television

14,063

 

Chi sự nghiệp văn hoá - thông tin, thể dục thể thao

8,323

 

Chi đảm bảo xã hội - Social reliefs

20,925

 

Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services

565,415

 

Chi SN bảo vệ môi trường

98,000

 

Chi quản lý hành chính - Administration

401,625

 

Chi trợ giá hàng chính sách - Price support

 

 

Chi khác ngân sách - Other expenditures

8,569

 

Nguồn thực hiện chế độ tiền lương mới
Expenditure for salary reform

13,763

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

60,120

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,100

V

Dự phòng - Contingencies

93,418

B

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others

1,210,761

E

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
Transfers to low-level budget

2,444,097

F

Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

147,520






Thống kê truy cập
  • Đang online: 1
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 1
  • Tất cả: 1
Đăng nhập