CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2012
Lượt xem: 1835
Để các đơn vị, tổ chức, cá nhân nắm được thông tin về dự toán ngân sách, sau đây xin thông báo số liệu chi tiết Công khai dự toán ngân sách năm 2012 của tỉnh Lào Cai:

UBND TỈNH LÀO CAI                                                                                    Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

LAO CAI PEOPLES COMMITTEE                                                                Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012

PLAN OF LOCAL BUDGETS FY 2012

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

3,000,000

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excluding oil)

1,580,000

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Revenues from import-export, net

1,150,000

3

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

270,000

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

5,300,000

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

1,562,886

 

Các khoản thu ngân sách địa phương hưởng 100%
Revenues with 100% entitlement

 

 

Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
Shared revenues in percentage

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

3,335,114

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

2,160,554

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

1,174,560

3

Vay KCH kênh mương, giao thông nông thôn và hỗ trợ hạ tầng nuôi trồng thuỷ sản

40,000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

92,000

5

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

270,000

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

5,300,000

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

479,000

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

3,616,579

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

21,000

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,100

5

Dự phòng - Contingencies

115,000

6

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others

797,321

7

Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

270,000

 

 

UBND TỈNH LÀO CAI                                                                                  Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

LAO CAI PEOPLES COMMITTEE                                                               Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

CÂN ĐỐI  DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2012

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET
AND DISTRICTS BUDGET FY 2012

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

4,862,907

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

1,202,293

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the central budget

3,335,114

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

2,160,554

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

1,174,560

3

Vay kiên cố hoá kênh mương, giao thông nông thôn và hỗ trợ hạ tầng nuôi trồng thuỷ sản

40,000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

92,000

5

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

193,500

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

4,862,907

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

3,091,015

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố thuộc tỉnh
Transfers to districts budget

1,695,392

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

 

3

Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

76,500

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS &CITYS, TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Revenues

2,132,485

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

360,593

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

1,695,392

3

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

76,500

II

Chi ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh - Expenditures

2,132,485

 

UBND TỈNH LÀO CAI                                                                            Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

LAO CAI PEOPLES COMMITTEE                                                         Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2012

PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2012

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

3,000,000

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

2,730,000

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

1,580,000

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

526,000

 1.1

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

109,500

 1.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

186,000

1.3

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

100

 1.4

Thuế môn bài - License tax

200

1.5 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

230,000

1.6 

Thu khác - Others

200

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

50,000

2.1

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

37,354

2.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

5,546

2.3

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

200

2.4

Thuế môn bài - License tax

240

2.5

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

6,500

2.6

Thu khác - Others

160

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

194,000

 3.1

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

30,700

 3.2

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

42,000

 3.3

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

21,000

 3.4

Thuế môn bài - License tax

70

 3.5

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

100,000

 3.6

Thu khác - Others

230

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

230,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

184,303

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

23,080

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

325

 

Thuế môn bài - License tax

5,650

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

15,091

 

Thu khác - Others

1,551

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

81,000

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

 

7

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp
Tax on use of Non - agricultural land

200

8

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

48,000

9

Thuế bảo vệ môi trường

Environmental protection tax

45,000

10

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

172,000

11

Thu tiền sử dụng đất, bán trụ sở, san tạo MB

200,000

 

Tiền san tạo mặt bằng

10,000

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

180,000

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

10,000

12

Thu tiền thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Leasing of State-owned Houses Revenue

5,600

13

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước
Land and water Rental Revenue

8,000

14

Thu tại xã - Revenue at communes

5,000

15

Thu khác ngân sách - Other revenues

15,200

II

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

1,150,000

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

270,000

 

1

 

Thu học phí, viện phí - Tuition  and hospital fees

 

2

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

 

3

Thu từ hoạt động khai thác khoáng sản

 

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

5,300,000

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues

4,232,679

1

Thu từ thuế, phí và thu khác

1,362,886

2

Thu tiền sử dụng đất, san tạo MB, bán trụ sở

200,000

3

Thu bổ sung cân đối từ ngân sách trung ương
Balancing transfers from the central budget

2,160,554

4

Bổ sung thực hiện chế độ chính sách, nhiệm vụ mới

145,019

5

Bổ sung cải cách tiền lương

Wage reform transfers

232,220

6

Thu tiền huy động đầu tư

40,000

7

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

92,000

B

Thu bổ sung có mục tiêu từ NSTW

797,321

C

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

270,000

 

 

UBND TỈNH LÀO CAI                                                                             Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

LAO CAI PEOPLES COMMITTEE                                                          Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012

PLAN OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY 2012

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

5,300,000

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balance expenditures

4,232,679

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

479,000

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

3,616,579

 

Trong đó - Of which:

 

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

1,488,000

 

Chi khoa học, công nghệ - Science and technology

14,500

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

21,000

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,100

V

Dự phòng - Contingencies

115,000

B

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others

797,321

C

Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

270,000

 

 

UBND TỈNH LÀO CAI                                                                                  Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

LAO CAI PEOPLES COMMITTEE                                                                Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2012

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL EXPENDITURES 
BY SECTOR FY 2012

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

4,862,907

A

Chi cân đối ngân sách
Balance expenditures

2,176,694

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

409,000

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital investment expenditure

371,000

2

Chi đầu tư phát triển khác
Other expenditures

38,000

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,668,681

 

Chi quốc phòng - Defense

36,822

 

Chi an ninh - Security

12,500

 

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

276,930

 

Chi y tế - Health care

265,635

 

Chi khoa học công nghệ - Science and technology

14,500

 

Chi văn hoá thông tin, thể dục thể thao
Culture and information, physical training and sports

20,412

 

Chi phát thanh, truyền hình - Broadcasting and television

16,311

 

Chi sự nghiệp văn hoá - thông tin, thể dục thể thao

21,996

 

Chi đảm bảo xã hội - Social reliefs

20,298

 

Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services

267,218

 

Chi SN bảo vệ môi trường

131,041

 

Chi quản lý hành chính - Administration

285,770

 

Chi trợ giá hàng chính sách - Price support

 

 

Chi khác ngân sách - Other expenditures

9,512

 

Nguồn thực hiện chế độ tiền lương mới
Expenditure for salary reform

310,148

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

21,000

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,100

V

Dự phòng - Contingencies

76,913

B

Chi CTMT quốc gia và nhiệm vụ khác
Target program expenditure and others

797,321

E

Chi bổ sung ngân sách cấp dưới
Transfers to low-level budget

1,695,392

F

Chi từ nguồn thu để lại đơn vị chi quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

193,500






Thống kê truy cập
  • Đang online: 1
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 1
  • Tất cả: 1
Đăng nhập