05/03/2014
CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2012
Lượt xem: 1906
Để các đơn vị, tổ chức, cá nhân nắm được thông tin về quyết toán ngân sách, sau đây xin thông báo số liệu chi tiết Công khai quyết toán ngân sách năm 2012 của tỉnh Lào Cai:
UBND TỈNH LÀO CAI
|
Mẫu số 10/CKTC-NSĐP
|
|
|
|
|
|
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: triệu đồng.
|
|
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Quyết toán 2012
|
|
|
A
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn:
|
3.242.652
|
|
1
|
Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)
|
1.841.300
|
|
2
|
Thu từ dầu thô
|
|
|
3
|
Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu
|
1.073.637
|
|
4
|
Thu quản lý qua ngân sách
|
327.715
|
|
B
|
Thu ngân sách địa phương:
|
9.464.133
|
|
1
|
Thu NS ĐP hưởng theo phân cấp
|
1.836.685
|
|
|
- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%
|
923.803
|
|
|
- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %
|
912.882
|
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
5.610.910
|
|
|
- Bổ sung cân đối
|
2.160.554
|
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
3.450.356
|
|
3
|
Thu kết dư năm trước
|
65.719
|
|
4
|
Thu chuyển nguồn từ ngân sách năm trước
|
1.493.104
|
|
5
|
Huy động theo Khoản 3 Điều 8 Luật NS
|
130.000
|
|
6
|
Thu huy động Quỹ dự trữ tài chính
|
|
|
7
|
Thu quản lý qua NSNN
|
327.715
|
|
C
|
Chi ngân sách địa phương:
|
9.354.640
|
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
939.265
|
|
2
|
Chi thường xuyên
|
3.150.476
|
|
3
|
Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền huy động đầu tư theo K 3 Đ8 Luật NSNN
|
84.734
|
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.100
|
|
5
|
Dự phòng
|
|
|
6
|
Chi chuyển nguồn sang năm sau
|
1.538.601
|
|
7
|
Chi từ nguồn thu để lại đ/v chi QLQNS
|
336.663
|
|
8
|
Chi chương trình- mục tiêu quốc gia, DA
|
2.227.221
|
|
UBND TỈNH LÀO CAI
|
Mẫu số 11/CKTC-NSĐP
|
|
|
|
CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH,
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2012
|
|
|
|
Đơn vị: triệu đồng
|
STT
|
CHỈ TIÊU
|
QUYẾT TOÁN 2012
|
A
|
NGÂN SÁCH TỈNH
|
|
I
|
Thu ngân sách tỉnh
|
8.486.919
|
1
|
Thu ngân sách tỉnh theo phân cấp
|
1.341.262
|
|
- Các khoản thu NS tỉnh hưởng 100%
|
609.923
|
|
- Các khoản thu phân chia NS tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
|
731.339
|
2
|
Bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
5.610.910
|
|
- Bổ sung cân đối
|
2.160.554
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
3.450.356
|
3
|
Thu huy động theo Khoản 3 - Điều 8 - Luật NSNN
|
130.000
|
4
|
Thu kết dư
|
9.206
|
5
|
Thu chuyển nguồn
|
1.245.900
|
6
|
Thu quản lý qua NS
|
148.907
|
7
|
Thu NS cấp dưới nộp lên
|
734
|
II
|
Chi ngân sách tỉnh
|
8.477.542
|
1
|
Chi các nhiệm vụ của ngân sách tỉnh
|
4350963
|
2
|
Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố
|
2.695.507
|
|
- Bổ sung cân đối
|
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
|
3
|
Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau
|
1.277.105
|
4
|
Chi nộp NSTW
|
|
5
|
Chi quản lý qua ngân sách
|
153.967
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ (Bao gồm cả ngân sách cấp huyện và cấp xã)
|
|
I
|
Nguồn thu của ngân sách huyện, thành phố
|
3.640.776
|
1
|
Thu ngân sách theo phân cấp
|
477.855
|
|
- Các khoản thu NS huyện hưởng 100%
|
297.270
|
|
- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ %
|
180.585
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh
|
2.695.507
|
|
- Bổ sung cân đối
|
1.862.605
|
|
- Bổ sung có mục tiêu
|
832.902
|
3
|
Thu kết dư ngân sách
|
49.526
|
4
|
Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
|
241.466
|
5
|
Thu viện trợ
|
0
|
6
|
Thu ngân sách cấp dưới nộp lên
|
0
|
7
|
Thu quản lý qua ngân sách
|
176.422
|
II
|
Chi ngân sách huyện, thành phố
|
3.551.416
|
UBND TỈNH LÀO CAI
|
Mẫu số 12/CKTC-NSĐP
|
QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2012
|
|
|
|
Đơn vị: triệu đồng.
|
STT
|
CHỈ TIÊU
|
QUYẾT TOÁN 2012
|
|
Tổng thu NSNN trên địa bàn (A+B)
|
3.242.652
|
(Không kể thu chuyển giao giữa các cấp ngân sách và tín phiếu, trái phiếu của NSTW)
|
|
A
|
Tổng các khoản thu cân đối NSNN
|
2.914.937
|
I
|
Thu từ hoạt động SXKD trong nước
|
1.841.300
|
1
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương
|
512.130
|
1.1
|
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất kinh doanh trong nước
|
149.085
|
1.2
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước
|
114
|
1.3
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
148.276
|
1.4
|
Thuế tài nguyên
|
211.931
|
1.5
|
Thuế môn bài
|
205
|
1.6
|
Thu sử dụng vốn ngân sách
|
0
|
1.7
|
Thu khác ngân sách
|
2.519
|
2
|
Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương
|
62.819
|
2.1
|
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất kinh doanh trong nước
|
35.366
|
2.2
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước
|
1.537
|
2.3
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
14.319
|
2.4
|
Thuế tài nguyên
|
9.032
|
2.5
|
Thuế môn bài
|
205
|
2.6
|
Thu sử dụng vốn ngân sách
|
|
2.7
|
Thu khác ngân sách
|
2.360
|
3
|
Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
206.386
|
3.1
|
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất kinh doanh trong nước
|
71.511
|
3.2
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước
|
53.798
|
3.3
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
74.895
|
3.4
|
Thuế tài nguyên
|
5.741
|
3.5
|
Thuế môn bài
|
67
|
3.6
|
Thu khác ngân sách
|
374
|
4
|
Thu từ khu vực kinh tế NQD
|
308.829
|
4.1
|
Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất kinh doanh trong nước
|
258.304
|
4.2
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước
|
276
|
4.3
|
Thuế thu nhập doanh nghiệp
|
11.003
|
4.4
|
Thuế tài nguyên
|
26.524
|
4.5
|
Thuế môn bài
|
6.111
|
4.6
|
Thu khác
|
6.111
|
5
|
Thu xổ số kiến thiết
|
0
|
6
|
Thu sử dụng đất nông nghiệp
|
64
|
7
|
Thuế thu nhập cá nhân
|
52.053
|
8
|
Lệ phí trước bạ
|
86.861
|
9
|
Thuế bảo vệ môi trường
|
42.345
|
10
|
Thu phí, lệ phí
|
116.760
|
11
|
Các khoản thu về nhà, đất
|
394.354
|
11.1
|
Thuế nhà, đất
|
6.661
|
11.2
|
Thuế chuyển quyền sử dụng đất
|
0
|
11.3
|
Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước
|
12.951
|
11.4
|
Thu tiền sử dụng đất và giao đất trồng rừng
|
356.848
|
11.5
|
Thu tiền bán trụ sở
|
0
|
11.6
|
Thu tiền san tạo mặt bằng
|
12.245
|
11.6
|
Thu tiền bán nhà và thuê nhà thuộc SHNN
|
12.310
|
12
|
Thu sự nghiệp (không kể thu tại xã)
|
|
13
|
Thu tại xã
|
8.029
|
14
|
Thu khác
|
49.391
|
II
|
Thu về dầu khí
|
0
|
III
|
Thuế XK, thuế NK, thuế TTĐB, thuế GTGT hàng NK do Hải quan thu
|
1.073.637
|
1
|
Thuế xuất khẩu
|
37.842
|
2
|
Thuế nhập khẩu
|
87.229
|
3
|
Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu
|
35
|
4
|
Thuế GTGT hàng nhập khẩu
|
948.531
|
5
|
Thu chênh lệch giá và phụ thu hàng nhập khẩu
|
0
|
IV
|
Thu viện trợ (không kể viện trợ về cho vay lại)
|
0
|
V
|
Thu từ quỹ dự trữ tài chính
|
0
|
VI
|
Thu kết dư ngân sách năm trước
|
0
|
VII
|
Thu chuyển nguồn
|
0
|
VIII
|
Thu huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN
|
0
|
B
|
Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN (3)
|
327.715
|
1
|
Học phí
|
29.890
|
2
|
Viện phí
|
218.218
|
3
|
Thu xổ số kiến thiết
|
15.827
|
4
|
An ninh quốc phòng
|
0
|
5
|
Thu huy động, đóng góp, phí, lệ phí khác
|
63.780
|
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
|
9.464.133
|
A
|
Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương
|
9.136.418
|
1
|
Các khoản thu hưởng 100%
|
923.803
|
2
|
Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng
|
912.882
|
3
|
Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
|
5.610.910
|
4
|
Thu kết dư
|
65.719
|
5
|
Huy động đầu tư theo Khoản 3 - Điều 8- Luật NSNN
|
130.000
|
6
|
Thu chuyển nguồn
|
1.943.104
|
7
|
Thu huy động quỹ dự trữ tài chính
|
0
|
8
|
Thu viện trợ không hoàn lại
|
0
|
B
|
Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN (3)
|
327.715
|
UBND TỈNH LÀO CAI
|
Mẫu số 13/CKTC-NSĐP
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2012
|
|
|
|
Đơn vị: triệu đồng.
|
STT
|
CHỈ TIÊU
|
QUYẾT TOÁN 2012
|
|
Tổng số chi ngân sách
|
9.354.640
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
939.625
|
|
Trong đó:
|
|
|
Chi Giáo dục - Đào tạo và dạy nghề
|
|
|
Chi khoa học và công nghệ
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
4.240.917
|
|
Trong đó
|
|
1
|
Chi Giáo dục - Đào tạo và dạy nghề
|
1.807.979
|
2
|
Chi khoa học và công nghệ
|
15.510
|
III
|
Chi trả nợ gốc và lãi các khoản tiền huy động cho đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN
|
84.734
|
IV
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.100
|
V
|
Chi chuyển nguồn
|
1.538.601
|
VI
|
Dự phòng
|
0
|
VII
|
Chi quản lý qua NS
|
322.802
|
VIII
|
Chi chương trình, mục tiêu quốc gia, DA
|
2.227.221
|
UBND TỈNH LÀO CAI
|
Mẫu số 14/CKTC-NSĐP
|
|
QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2012
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị: triệu đồng
|
|
STT
|
NỘI DUNG
|
QUYẾT TOÁN 2012
|
|
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH TỈNH
|
9.354.640
|
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH
|
6.804.617
|
|
I
|
Chi đầu tư phát triển:
|
939.265
|
|
1
|
Chi xây dựng cơ bản tập trung
|
291208
|
|
2
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất, bán trụ sở, san tạo mặt bằng
|
240.246
|
|
3
|
Chi từ nguồn vay KCHKM, GTNT và hỗ trợ hạ tầng nuôi trồng thuỷ sản
|
101.486
|
|
4
|
Chi hỗ trợ các doanh nghiệp và bình ổn giá
|
10.765
|
|
5
|
Chi thành lập Quỹ phát triển đất
|
75565
|
|
6
|
Chi từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi
|
219.995
|
|
II
|
Chi thường xuyên:
|
4.240.917
|
|
1
|
Chi quốc phòng địa phương
|
85.522
|
|
2
|
Chi giữ gìn an ninh và trật tự an toàn XH
|
53.526
|
|
3
|
Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và DN
|
1.807.979
|
|
4
|
Chi sự nghiệp y tế
|
518442
|
|
5
|
Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
|
15.510
|
|
6
|
Chi sự nghiệp văn hoá - thông tin
|
34.966
|
|
7
|
Chi sự nghiệp phát thanh - truyền hình
|
29.771
|
|
8
|
Chi sự nghiệp thể dục - thể thao
|
8.763
|
|
9
|
Chi đảm bảo xã hội
|
193.375
|
|
10
|
Chi sự nghiệp kinh tế
|
368.480
|
|
11
|
Chi SN bảo vệ môi trường
|
83.610
|
|
12
|
Chi quản lý hành chính nhà nước
|
990.358
|
|
13
|
Chi khác ngân sách
|
50.615
|
|
14
|
Nguồn thực hiện chế độ tiền lương mới
|
0
|
|
III
|
Chi trả nợ gốc và lãi vay đầu tư
|
84.734
|
|
IV
|
Chi lập hoặc bổ sung quỹ dự trữ tài chính
|
1.100
|
|
V
|
Dự phòng
|
0
|
|
VI
|
Chi chuyển nguồn
|
15.38.601
|
|
B
|
CÁC CTMTQG, DA VÀ NHIỆM VỤ
|
2.227.221
|
|
C
|
CHI QUẢN LÝ QUA NGÂN SÁCH
|
322.802
|
|