CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2009
Lượt xem: 1826
Để các đơn vị, tổ chức, cá nhân nắm được thông tin về quyết toán ngân sách, sau đây xin thông báo số liệu chi tiết Công khai quyết toán ngân sách năm 2009 của tỉnh Lào Cai:

 

UBND TỈNH LÀO CAI

Mẫu số 10/CKTC-NSĐP

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2009

 

 

 

Đơn vị: triệu đồng.

STT

CHỈ TIÊU

Quyết toán 2009

A

Tổng thu NSNN trên địa bàn:

1.755.776

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

855.631

2

Thu từ dầu thô

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

660.558

4

Thu quản lý qua ngân sách

209.587

B

Thu ngân sách địa phương:

4.819.303

1

Thu NS ĐP hưởng theo phân cấp

876.206

 

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

453.428

 

- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %

422.778

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

2.666.603

 

- Bổ sung cân đối

862.695

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.803.908

 

Trong đó: vốn XDCB ngoài nước

38.724

3

Thu kết dư

50.248

4

Huy động đầu tư theo Khoản 3 - Điều 8-  Luật NSNN

70.049

5

Thu chuyển nguồn

942.452

 

Trong đó: chuyển nguồn QL qua NS

51.251

6

Thu viện trợ không hoàn lại

 

7

Huy động Quỹ Dự trữ tài chính

4.158

8

Thu quản lý qua NS

209.587

C

Chi ngân sách địa phương:

4.707.271

1

Chi đầu tư phát triển

1.486.427

2

Chi thường xuyên

2.066.426

3

Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền  huy động đầu tư theo K 3 Đ8 Luật NSNN

21.755

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.100

5

Dự phòng

 

6

Cải cách tiền lương

 

7

Chi chuyển nguồn sang năm sau

952.462

8

Chi từ nguồn thu để lại đ/v chi QLQNS

179.101

 

 

UBND TỈNH LÀO CAI

Mẫu số 11/CKTC-NSĐP

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH,
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2009

 

 

 

Đơn vị: triệu đồng

STT

CHỈ TIÊU

QUYẾT TOÁN 2009

A

NGÂN SÁCH TỈNH

 

I

Thu ngân sách tỉnh

4.408.463

1

Thu ngân sách tỉnh theo phân cấp

656.813

 

- Các khoản thu NS tỉnh hưởng 100%

191.141

 

- Các khoản thu phân chia NS tỉnh hưởng theo tỷ lệ %

465.672

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

2.666.603

 

- Bổ sung cân đối

862.695

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.803.908

3

Thu huy động theo Khoản 3 - Điều 8 - Luật NSNN

70.049

4

Thu kết dư

7.232

5

Thu chuyển nguồn

861.221

6

Thu quản lý qua NS

142.387

7

Thu huy động quỹ dự trữ tài chính

4.158

II

Chi ngân sách tỉnh

4.346.825

1

Chi các nhiệm vụ của ngân sách tỉnh

2.139.859

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố

1.241.076

 

- Bổ sung cân đối

903.074

 

- Bổ sung có mục tiêu

338.002

3

Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau

852.084

4

Chi nộp NSTW

 

5

Chi quản lý qua ngân sách

113.806

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ (Bao gồm cả ngân sách cấp huyện và cấp xã)

 

I

Nguồn thu của ngân sách huyện, thành phố

1.651.916

1

Thu ngân sách theo phân cấp

219.393

 

- Các khoản thu NS huyện hưởng 100%

23.728

 

- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ %

195.665

2

Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh

1.241.076

 

- Bổ sung cân đối

903.074

 

- Bổ sung có mục tiêu

338.002

3

Thu kết dư ngân sách

43.016

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

81.231

5

Thu viện trợ

0

6

Thu quản lý qua ngân sách

67.200

II

Chi ngân sách huyện, thành phố

1.601.522

 

 

UBND TỈNH LÀO CAI

Mẫu số 12/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2009

 

 

 

Đơn vị: triệu đồng.

STT

CHỈ TIÊU

QUYẾT TOÁN 2009

 

Tổng thu NSNN trên địa bàn (A+B)

2.822.683

(Không kể thu chuyển giao giữa các cấp ngân sách và tín phiếu, trái phiếu của NSTW)

 

A

Tổng các khoản thu cân đối NSNN

2.613.096

I

Thu từ hoạt động SXKD trong nước

885.631

1

Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương

252.512

1.1

Thuế  giá trị gia tăng hàng sản xuất kinh doanh trong nước

97.665

1.2

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước

118

1.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

91.646

1.4

Thuế tài nguyên

62.653

1.5

Thuế môn bài

173

1.6

Thu sử dụng vốn ngân sách

 

1.7

Thu khác ngân sách

257

2

Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương

33.700

2.1

Thuế  giá trị gia tăng hàng sản xuất kinh doanh trong nước

24.902

2.2

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước

473

2.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

3.607

2.4

Thuế tài nguyên

3.941

2.5

Thuế môn bài

231

2.6

Thu sử dụng vốn ngân sách

 

2.7

Thu khác ngân sách

546

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

42.071

3.1

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất kinh doanh trong nước

19.889

3.2

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước

9.205

3.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

5.100

3.4

Thuế tài nguyên

7.791

3.5

Thuế môn bài

61

3.6

Thu khác ngân sách

25

4

Thu từ khu vực kinh tế NQD

138.511

4.1

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất kinh doanh trong nước

108.100

4.2

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước

32

4.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

12.917

4.4

Thuế tài nguyên

11.317

4.5

Thuế môn bài

4.771

4.6

Thu khác

1.374

5

Thu xổ số kiến thiết

 

6

Thu sử dụng đất nông nghiệp

332

7

Thuế thu nhập cá nhân

15.595

8

Lệ phí trước bạ

31.121

9

Thu phí giao thông qua xăng, dầu

32.913

10

Thu phí, lệ phí

99.931

11

Các khoản thu về nhà, đất

133.134

11.1

Thuế nhà, đất

6.400

11.2

Thuế chuyển quyền sử dụng đất

88

11.3

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

2.177

11.4

Thu tiền sử dụng đất và giao đất trồng rừng

103.309

11.5

Thu tiền bán trụ sở

0

11.6

Thu tiền san tạo mặt bằng

16.377

11.6

Thu tiền bán nhà và thuê nhà thuộc SHNN

4.783

12

Thu sự nghiệp (không kể thu tại xã)

 

13

Thu tại xã

2.276

14

Thu khác

103.535

II

Thu về dầu khí

0

III

Thuế XK, thuế NK, thuế TTĐB, thuế GTGT hàng NK do Hải quan thu

660.558

1

Thuế xuất khẩu

175.325

2

Thuế nhập khẩu

109.231

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu

163

4

Thuế  GTGT hàng nhập khẩu

375.839

5

Thu chênh lệch giá và phụ thu hàng nhập khẩu

 

IV

Thu viện trợ (không kể viện trợ về cho vay lại)

0

V

Thu từ  quỹ dự trữ tài chính

4.158

VI

Thu kết dư  ngân sách năm trước

50.248

VII

Thu chuyển nguồn

942.452

VIII

Thu huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

70.049

B

Các khoản  thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN (3)

209.587

1

Học phí

19.104

2

Viện phí

112.377

3

Thu xổ số kiến thiết

10.778

4

An ninh quốc phòng

 

5

Thu huy động, đóng góp, phí, lệ phí khác

67.328

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

4.819.303

A

Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương

4.609.716

1

Các khoản thu hưởng 100%

214.869

2

Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng

661.337

3

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

2.666.603

4

Thu kết dư

50.248

5

Huy động đầu tư theo Khoản 3 - Điều 8-  Luật NSNN

70.049

6

Thu chuyển nguồn

942.452

7

Thu huy động quỹ dự trữ tài chính

4.158

8

Thu viện trợ không hoàn lại

0

B

Các khoản  thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN (3)

209.587

 

 

UBND TỈNH LÀO CAI

Mẫu số 13/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2009

 

 

 

Đơn vị: triệu đồng.

STT

CHỈ TIÊU

QUYẾT TOÁN 2009

 

Tổng số chi ngân sách

4.707.271

I

Chi đầu tư phát triển

1.486.427

 

Trong đó:

 

 

Chi Giáo dục - Đào tạo và dạy nghề

107.741

 

Chi khoa học và công nghệ

 

II

Chi thường xuyên

2.066.426

 

Trong đó

 

1

Chi Giáo dục - Đào tạo và dạy nghề

825.097

2

Chi khoa học và công nghệ

11.477

III

Chi trả nợ gốc và lãi các khoản tiền huy động cho đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

21.755

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.100

V

Chi chuyển nguồn

952.462

VI

Dự phòng

0

VII

Chi quản lý qua NS

179.101

 

 

UBND TỈNH LÀO CAI

Mẫu số 14/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2009

 

 

 

 

 

Đơn vị: triệu đồng

STT

NỘI DUNG

QUYẾT TOÁN 2009

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH TỈNH

4.346.825

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH

2.991.943

I

Chi đầu tư phát triển:

1.426.928

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

1.273.965

2

Chi đầu tư phát triển khác

152.963

II

Chi thường xuyên:

690.076

1

Chi quốc phòng

9.746

2

Chi an ninh

8.603

3

Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề

121.420

4

Chi sự nghiệp y tế

49.960

5

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

11.477

6

Chi văn hoá - thông tin

13.238

7

Chi phát thanh - truyền hình

11.324

8

Chi thể dục thể thao

3.905

9

Chi đảm bảo xã hội

23.460

10

Chi sự nghiệp kinh tế

147.493

11

Chi quản lý hành chính

275.563

12

Chi trợ giá hàng chính sách

8.623

13

Chi khác ngân sách

5.264

III

Chi trả nợ gốc và lãi vay đầu tư CSHT

21.755

IV

Chi lập hoặc bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.100

V

Chi chuyển nguồn

852.084

B

CÁC KHOẢN CHI ĐƯỢC QUẢN LÝ QUA NS

118.806

C

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

1.241.076

D

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

 

 






Thống kê truy cập
  • Đang online: 1
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 1
  • Tất cả: 1
Đăng nhập