CÔNG KHAI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2008
Lượt xem: 1740
Để các đơn vị, tổ chức, cá nhân nắm được thông tin về quyết toán ngân sách, sau đây xin thông báo số liệu chi tiết Công khai quyết toán ngân sách năm 2008 của tỉnh Lào Cai:

UBND TỈNH LÀO CAI

Mẫu số 10/CKTC-NSĐP

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008

 

 

 

Đơn vị: triệu đồng.

STT

CHỈ TIÊU

Quyết toán 2008

A

Tổng thu NSNN trên địa bàn:

1.442.207

1

Thu nội địa (không kể thu từ dầu thô)

576.623

2

Thu từ dầu thô

 

3

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu

670.964

4

Thu quản lý qua ngân sách

194.620

B

Thu ngân sách địa phương:

3.630.094

1

Thu NS ĐP hưởng theo phân cấp

568.486

 

- Các khoản thu NSĐP hưởng 100%

302.602

 

- Các khoản thu phân chia NSĐP hưởng theo tỷ lệ %

265.884

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

2.329.291

 

- Bổ sung cân đối

862.695

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.466.596

 

Trong đó: vốn XDCB ngoài nước

98.184

3

Thu kết dư

48.123

4

Huy động đầu tư theo Khoản 3 - Điều 8-  Luật NSNN

35.000

5

Thu chuyển nguồn

452.749

 

Trong đó: chuyển nguồn QL qua NS

51.251

6

Thu viện trợ không hoàn lại

1.825

7

Huy động Quỹ Dự trữ tài chính

 

8

Thu quản lý qua NS

194.620

C

Chi ngân sách địa phương:

3.572.615

1

Chi đầu tư phát triển

688.625

2

Chi thường xuyên

1.772.117

3

Chi trả nợ (cả gốc và lãi) các khoản tiền  huy động đầu tư theo K 3 Đ8 Luật NSNN

41.507

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.100

5

Dự phòng

 

6

Cải cách tiền lương

 

7

Chi chuyển nguồn sang năm sau

942.451

8

Chi từ nguồn thu để lại đ/v chi QLQNS

126.815

 

 

UBND TỈNH LÀO CAI

Mẫu số 11/CKTC-NSĐP

 

 

 

CÂN ĐỐI QUYẾT TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH,
NGÂN SÁCH CẤP HUYỆN NĂM 2008

 

 

 

Đơn vị: triệu đồng

STT

CHỈ TIÊU

QUYẾT TOÁN 2008

A

NGÂN SÁCH TỈNH

 

I

Thu ngân sách tỉnh

3.329.401

1

Thu ngân sách tỉnh theo phân cấp

361.322

 

- Các khoản thu NS tỉnh hưởng 100%

53.707

 

- Các khoản thu phân chia NS tỉnh hưởng theo tỷ lệ %

307.615

2

Bổ sung từ ngân sách Trung ương

2.329.291

 

- Bổ sung cân đối

862.695

 

- Bổ sung có mục tiêu

1.466.596

3

Thu huy động theo Khoản 3 - Điều 8 - Luật NSNN

35.000

4

Thu kết dư

17.499

5

Thu chuyển nguồn

439.056

6

Thu quản lý qua NS

147.233

II

Chi ngân sách tỉnh

3.314.938

1

Chi các nhiệm vụ của ngân sách tỉnh

1.319.967

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thành phố

1.055.302

 

- Bổ sung cân đối

901.351

 

- Bổ sung có mục tiêu

153.951

3

Chi chuyển nguồn ngân sách năm sau

861.221

4

Chi nộp NSTW

 

5

Chi quản lý qua ngân sách

78.448

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THÀNH PHỐ (Bao gồm cả ngân sách cấp huyện và cấp xã)

 

I

Nguồn thu của ngân sách huyện, thành phố

1.355.995

1

Thu ngân sách theo phân cấp

207.164

 

- Các khoản thu NS huyện hưởng 100%

17.836

 

- Các khoản thu phân chia NS huyện hưởng theo tỷ lệ %

189.328

2

Thu bổ sung từ ngân sách tỉnh

1.055.302

 

- Bổ sung cân đối

901.351

 

- Bổ sung có mục tiêu

153.951

3

Thu kết dư ngân sách

30.624

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước

13.693

5

Thu viện trợ

1.825

6

Thu quản lý qua ngân sách

47.387

II

Chi ngân sách huyện, thành phố

1.312.979

 

 

UBND TỈNH LÀO CAI

Mẫu số 12/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN THU NGÂN SÁCH NĂM 2008

 

 

 

Đơn vị: triệu đồng.

STT

CHỈ TIÊU

QUYẾT TOÁN 2008

 

Tổng thu NSNN trên địa bàn (A+B)

1.979.904

(Không kể thu chuyển giao giữa các cấp ngân sách và tín phiếu, trái phiếu của NSTW)

 

A

Tổng các khoản thu cân đối NSNN

1.785.284

I

Thu từ hoạt động SXKD trong nước

576.623

1

Thu từ doanh nghiệp nhà nước trung ương

114.584

1.1

Thuế  giá trị gia tăng hàng sản xuất kinh doanh trong nước

53.152

1.2

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước

83

1.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

12.401

1.4

Thuế tài nguyên

48.723

1.5

Thuế môn bài

173

1.6

Thu sử dụng vốn ngân sách

 

1.7

Thu khác ngân sách

52

2

Thu từ doanh nghiệp nhà nước địa phương

28.177

2.1

Thuế  giá trị gia tăng hàng sản xuất kinh doanh trong nước

20.972

2.2

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước

22

2.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

4.390

2.4

Thuế tài nguyên

2.503

2.5

Thuế môn bài

204

2.6

Thu sử dụng vốn ngân sách

 

2.7

Thu khác ngân sách

86

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

46.259

3.1

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất kinh doanh trong nước

23.747

3.2

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước

7.491

3.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.812

3.4

Thuế tài nguyên

13.136

3.5

Thuế môn bài

67

3.6

Thu khác ngân sách

6

4

Thu từ khu vực kinh tế NQD

128.097

4.1

Thuế giá trị gia tăng hàng sản xuất kinh doanh trong nước

90.025

4.2

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước

71

4.3

Thuế thu nhập doanh nghiệp

27.397

4.4

Thuế tài nguyên

5.197

4.5

Thuế môn bài

4.467

4.6

Thu khác

940

5

Thu xổ số kiến thiết

 

6

Thu sử dụng đất nông nghiệp

191

7

Thuế thu nhập cá nhân

3.633

8

Lệ phí trước bạ

22.870

9

Thu phí giao thông qua xăng, dầu

16.383

10

Thu phí, lệ phí

54.137

11

Các khoản thu về nhà, đất

136.499

11.1

Thuế nhà, đất

4.576

11.2

Thuế chuyển quyền sử dụng đất

11.545

11.3

Thu tiền thuê mặt đất, mặt nước

2.440

11.4

Thu tiền sử dụng đất và giao đất trồng rừng

82.398

11.5

Thu tiền bán trụ sở

8.253

11.6

Thu tiền san tạo mặt bằng

23.800

11.6

Thu tiền bán nhà và thuê nhà thuộc SHNN

3.487

12

Thu sự nghiệp (không kể thu tại xã)

666

13

Thu tại xã

2.386

14

Thu khác

22.741

II

Thu về dầu khí

0

III

Thuế XK, thuế NK, thuế TTĐB, thuế GTGT hàng NK do Hải quan thu

670.964

1

Thuế xuất khẩu

161.564

2

Thuế nhập khẩu

92.539

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu

153

4

Thuế  GTGT hàng nhập khẩu

416.708

5

Thu chênh lệch giá và phụ thu hàng nhập khẩu

 

IV

Thu viện trợ (không kể viện trợ về cho vay lại)

1.825

V

Thu từ  quỹ dự trữ tài chính

 

VI

Thu kết dư  ngân sách năm trước

48.123

VII

Thu chuyển nguồn

452.749

VIII

Thu huy động đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

35.000

B

Các khoản  thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN (3)

194.620

1

Học phí

18.467

2

Viện phí

86.302

2

Thu xổ số kiến thiết

9.981

3

Thu huy động, đóng góp, phí, lệ phí khác

79.870

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

3.630.094

A

Các khoản thu cân đối ngân sách địa phương

3.435.474

1

Các khoản thu hưởng 100%

71.543

2

Các khoản thu phân chia theo tỷ lệ % NSĐP được hưởng

496.943

3

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương

2.329.291

4

Thu kết dư

48.123

5

Huy động đầu tư theo Khoản 3 - Điều 8-  Luật NSNN

35.000

6

Thu chuyển nguồn

452.749

7

Thu huy động quỹ dự trữ tài chính

 

8

Thu viện trợ không hoàn lại

1.825

B

Các khoản  thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN (3)

194.620

 

 

UBND TỈNH LÀO CAI

Mẫu số 13/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008

 

 

 

Đơn vị: triệu đồng.

STT

CHỈ TIÊU

QUYẾT TOÁN 2008

 

Tổng số chi ngân sách

3.572.614

I

Chi đầu tư phát triển

688.625

 

Trong đó:

 

 

Chi Giáo dục - Đào tạo và dạy nghề

114.252

 

Chi khoa học và công nghệ

2.672

II

Chi thường xuyên

1.772.116

 

Trong đó

 

1

Chi Giáo dục - Đào tạo và dạy nghề

795.495

2

Chi khoa học và công nghệ

6.610

III

Chi trả nợ gốc và lãi các khoản tiền huy động cho đầu tư theo Khoản 3 Điều 8 Luật NSNN

41.507

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.100

V

Chi chuyển nguồn

942.451

VI

Dự phòng

0

VII

Chi quản lý qua NS

126.815

 

 

UBND TỈNH LÀO CAI

Mẫu số 14/CKTC-NSĐP

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH TỈNH NĂM 2008

 

 

 

 

 

Đơn vị: triệu đồng

STT

NỘI DUNG

QUYẾT TOÁN 2008

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH TỈNH

3.314.938

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH

2.181.188

I

Chi đầu tư phát triển:

639.251

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản

638.749

2

Chi đầu tư phát triển khác

502

II

Chi thường xuyên:

638.109

1

Chi giáo dục đào tạo và dạy nghề

118.754

2

Chi sự nghiệp y tế

89.219

3

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ

6.610

4

Chi văn hoá - thông tin

16.102

5

Chi phát thanh - truyền hình

7.771

6

Chi thể dục thể thao

4.077

7

Chi đảm bảo xã hội

32.923

8

Chi sự nghiệp kinh tế

185.941

9

Chi quản lý hành chính

143.267

10

Chi trợ giá hàng chính sách

13.196

11

Chi khác ngân sách

3.016

III

Chi trả nợ gốc và lãi vay đầu tư CSHT

41.507

IV

Chi lập hoặc bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.100

V

Chi chuyển nguồn

861.221

B

CÁC KHOẢN CHI ĐƯỢC QUẢN LÝ QUA NS

78.448

C

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH HUYỆN

1.055.302

D

CHI NỘP NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 






Thống kê truy cập
  • Đang online: 1
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 1
  • Tất cả: 1
Đăng nhập