CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2008
Lượt xem: 1682
Để các đơn vị, tổ chức, cá nhân nắm được thông tin về dự toán ngân sách, sau đây xin thông báo số liệu chi tiết Công khai dự toán ngân sách năm 2008 của tỉnh Lào Cai:

UBND TỈNH LÀO CAI                                                                       Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

LAO CAI PEOPLES COMMITTEE                                                   T able 10/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008

 

PLAN OF LOCAL BUDGETS FY 2008

 

 

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

 

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

1,108,000

 

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excl.oil)

485,000

 

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Customs revenue, net

535,000

 

3

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

88,000

 

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

2,343,000

 

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

472,169

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the Central budget

1,540,831

 

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

862,695

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

678,136

 

3

Tạm ứng ngân sách trung ương
Advance payment from central budget

100,000

 

4

Huy động đầu tư - Capital mobilization for investment

75,000

 

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

67,000

 

6

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

88,000

 

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

2,343,000

 

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

282,171

 

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,159,236

 

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

42,000

 

4

Dự phòng ngân sách - Contingencies

36,180

 

5

Chi chương trình mục tiêu quốc gia, dự án, nhiệm vụ khác
National target programs expenditure & other assignments

634,313

 

6

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,100

 

7

Chi từ nguồn tạm ứng ngân sách trung ương
Spending from advances of central budget

100,000

 

8

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

88,000

 

 

UBND TỈNH LÀO CAI                                                             Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

LAO CAI PEOPLES COMMITTEE                                          Table 11/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

CÂN ĐỐI  DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2008

 PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET AND DISTRICTS BUDGET FY2008

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

2,134,173

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

297,783

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the Central budget

1,540,831

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

862,695

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

678,136

3

Tạm ứng ngân sách trung ương
Advance payment from central budget

100,000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

60,559

5

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

60,000

6

Huy động đầu tư - Capital mobilization for investment

75,000

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

2,134,173

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

1,494,555

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to districts budget

579,618

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

490,922

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

88,696

3

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

60,000

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS &TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã - Revenues

788,445

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

174,386

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

579,618

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

490,922

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

88,696

3

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

28,000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

6,441

II

Chi ngân sách huyện, thị xã - Expenditures

788,445

 

UBND TỈNH LÀO CAI                                                                   Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

LAO CAI PEOPLES COMMITTEE                                                 Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2008

PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2008

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

1,108,000

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

1,020,000

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

485,000

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

82,100

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

41,145

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

4,500

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

50

 

Thuế môn bài - License tax

155

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

36,200

 

Thu khác - Others

155

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

24,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

18,775

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

2,400

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

40

 

Thuế môn bài - License tax

185

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

2,550

 

Thu khác - Others

50

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

12,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

6,590

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

 

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

5,350

 

Thuế môn bài - License tax

60

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

 

 

Thu khác - Others

 

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

125,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

87,273

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

29,995

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

100

 

Thuế môn bài - License tax

4,000

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

2,532

 

Thu khác - Others

1,100

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

16,000

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

 

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

2,100

8

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

17,500

9

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

47,500

10

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

135,000

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

4,000

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

6,000

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

2,000

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

120,000

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

3,000

11

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

1,800

12

Thu khác ngân sách - Other revenues

22,000

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

535,000

IV

Thu viện trợ không hoàn lại- Grants

 

V

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the state budget law

 

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

88,000

1

Các khoản huy động đóng góp xây dựng CSHT
Contributions for infrastructure construction

 

2

Các khoản phụ thu - Additional revenues

 

1

Thu học phí, viện phí - Tuition  and hospital fees

83,000

4

Thu phạt an toàn giao thông - Fine on traffic safety

 

2

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

5,000

6

Khác - Others

 

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

2,343,000

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues

2,255,000

1

Các khoản thu NSĐP được hưởng
Decentralized revenues

472,169

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

1,540,831

3

Thu kết dư ngân sách - Budget remainder revenue

 

4

Thu huy động đầu tư theo khoản 3 điều 8 của luật NSNN
Investment mobilizations under article 8. clause 3 - the State budget law

75,000

5

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

67,000

6

Tạm ứng ngân sách trung ương
Advance payment from central budget

100,000

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

88,000

 

UBND TỈNH LÀO CAI                                                                      Mẫu số 13/CKNS-NSĐP

LAO CAI PEOPLES COMMITTEE                                                   Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2008

PLAN OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY2008

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

2,343,000

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balancing expenditures

1,520,687

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

282,171

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

1,159,236

 

Trong đó - Of  which:

 

1

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

517,623

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
Science and technology

8,730

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

42,000

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,100

V

Dự phòng ngân sách - Contingencies

36,180

B

Chi chương trình MTQG, dự án, nhiệm vụ khác
National target programs expenditure & other assignments

634,313

C

Chi từ nguồn tạm ứng ngân sách trung ương
Spending from advances of central budget

100,000

D

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

88,000

 

 

UBND TỈNH LÀO CAI                                                                       Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

LAO CAI PEOPLES COMMITTEE                                                   Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2008

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES BY SECTOR FY2008

 

 

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
TOTAL PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

2,134,173

A

Tổng chi cân đối ngân sách
Total balancing expenditures

700,242

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

179,171

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital investment expenditure

178,011

2

Chi đầu tư phát triển khác
Other expenditures

1,160

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

453,961

1

Chi an ninh quốc phòng - Defense and security

12,000

2

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

97,933

3

Chi sự nghiệp y tế - Health care

64,422

4

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
Science and technology

8,730

5

Chi SN văn hoá thông tin - thể dục thể thao
Culture - information and sports

3,990

6

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình
Broadcasting and television

13,486

7

Chi đảm bảo xã hội - Social reliefs

9,721

8

Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services

55,369

9

Chi quản lý hành chính - Administrative management

129,591

10

Chi trợ giá các mặt hàng chính sách - Price support

11,000

11

Chi khác ngân sách - Other expenditures

5,392

12

Chi cải cách tiền lương - Salary reform expenditure 

42,327

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

42,000

IV

Dự phòng ngân sách - Contingencies

24,010

V

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,100

B

Chi chương trình MTQG, dự án, nhiệm vụ khác
National target programs expenditure and other assignments

634,313

C

Chi từ nguồn tạm ứng ngân sách trung ương
Spending from advances of central budget

100,000

D

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

60,000

E

Bổ sung cân đối ngân sách huyện
Balancing transfer to districts budgets

579,618






Thống kê truy cập
  • Đang online: 1
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 1
  • Tất cả: 1
Đăng nhập