CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NĂM 2007
Lượt xem: 1694
Để các đơn vị, tổ chức, cá nhân nắm được thông tin về dự toán ngân sách, sau đây xin thông báo số liệu chi tiết Công khai dự toán ngân sách năm 2007 của tỉnh Lào Cai:

UBND TỈNH LÀO CAI                                               Mẫu số 10/CKNS-NSĐP

 

LAO CAI PEOPLES COMMITTEE                            Table 10/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

CÂN ĐỐI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2007

 

PLAN OF LOCAL BUDGETS FY 2007

 

 

 

 

 

 

                                    Triệu đồng - Millions of dong

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

 

I

Tổng thu ngân sách nhà nước trên địa bàn
Total state budget revenues in provincial area

790,000

 

1

Thu nội địa (không kể thu dầu thô)
Domestic revenue (excl.oil)

395,000

 

2

Thu từ xuất khẩu, nhập khẩu (số cân đối)
Customs revenue, net

340,000

 

3

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

55,000

 

II

Thu ngân sách địa phương - Local budget revenues

2,028,000

 

1

Thu ngân sách địa phương hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

384,679

 

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the Central budget

1,481,061

 

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

862,695

 

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

618,366

 

3

Tạm ứng ngân sách trung ương
Advance payment from central budget

100,000

 

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

7,260

 

5

Các khoản thu để lại quản lý qua ngân sách
Unbalance revenues

55,000

 

III

Chi ngân sách địa phương - Local budget expenditures

2,028,000

 

1

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

194,171

 

2

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

954,244

 

3

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

70,000

 

4

Dự phòng ngân sách - Contingencies

35,119

 

5

Chi chương trình mục tiêu quốc gia, dự án, nhiệm vụ khác
National target programs expenditure & other assignments

618,366

 

6

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,100

 

7

Chi từ nguồn tạm ứng ngân sách trung ương
Spending from advances of central budget

100,000

 

8

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

55,000

 

 

 

UBND TỈNH LÀO CAI                                                  Mẫu số 11/CKNS-NSĐP

LAO CAI PEOPLES COMMITTEEs                               able 11/CKNS-NSDP

 

 

 

 

 

 

CÂN ĐỐI  DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
 VÀ NGÂN SÁCH CỦA HUYỆN, THÀNH PHỐ THUỘC TỈNH NĂM 2007

 PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET AND DISTRICTS BUDGET FY 2007

 

 

                                      Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH - PROVINCIAL LEVEL BUDGET

 

I

Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh - Revenues

1,869,352

1

Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

239,321

2

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương
Transfers from the Central budget

1,481,061

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

862,695

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

618,366

3

Tạm ứng ngân sách trung ương
Advance payment from central budget

100,000

4

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

7,260

5

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

41,710

II

Chi ngân sách cấp tỉnh - Expenditures

1,869,352

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh theo phân cấp (không kể số bổ sung cho cấp dưới)
Decentralized expenditure

1,351,870

2

Bổ sung cho ngân sách huyện, thị xã thuộc tỉnh
Transfers to districts budget

475,772

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

463,139

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

12,633

3

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

41,710

B

NGÂN SÁCH HUYỆN, THỊ XÃ THUỘC TỈNH
(BAO GỒM NS CẤP HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ)
DISTRICTS &TOWNS BUDGET (INCLUDING DISTRICT LEVEL AND COMMUNE LEVEL BUDGET)

 

I

Nguồn thu ngân sách huyện, thị xã - Revenues

634,420

1

Thu ngân sách hưởng theo phân cấp
Decentralized revenues

145,358

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp tỉnh
Transfers from provincial level budget

475,772

 

Bổ sung cân đối - Balancing transfers

463,139

 

Bổ sung có mục tiêu - Target transfers

12,633

3

Các khoản thu để lại đơn vị chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

13,290

II

Chi ngân sách huyện, thị xã - Expenditures

634,420

 

 

UBND TỈNH LÀO CAI                                                        Mẫu số 12/CKNS-NSĐP

LAO CAI PEOPLES COMMITTEE                                      Table 12/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2007

PLAN OF STATE BUDGET REVENUES FY 2007

 

 

                                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TOTAL STATE BUDGET REVENUES IN PROVINCIAL AREA

790,000

A

Tổng thu các khoản cân đối NSNN
Total balancing revenues

735,000

I

Thu từ hoạt động sản xuất kinh doanh trong nước
Domestic revenues

395,000

1

Thu từ DNNN trung ương - Central SOEs revenue

37,700

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

17,820

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

4,000

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

150

 

Thuế môn bài - License tax

180

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

15,500

 

Thu khác - Others

50

2

Thu từ DNNN địa phương - Local SOEs renenue

25,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

20,470

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

1,700

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

10

 

Thuế môn bài - License tax

170

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

2,600

 

Thu khác - Others

50

3

Thu từ doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
Foreign-invested enterprises revenue

18,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

7,700

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

45

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

10,250

 

Thuế môn bài - License tax

5

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

 

 

Thu khác - Others

 

4

Thu từ khu vực ngoài quốc doanh
Non-state sector revenue

100,000

 

Thuế giá trị gia tăng - Value added tax

65,380

 

Thuế thu nhập doanh nghiệp - Corporate income tax

28,000

 

Thuế TTĐB hàng hóa, dịch vụ trong nước
Domestic sales special consumption tax

170

 

Thuế môn bài - License tax

3,700

 

Thuế tài nguyên - Natural resource tax

2,000

 

Thu khác - Others

750

5

Lệ phí trước bạ -  Registration fees

12,300

6

Thuế sử dụng đất nông nghiệp
Tax on use of agricultural land

 

7

Thuế thu nhập đối với người có thu nhập cao
Individual income tax

2,000

8

Thu phí xăng dầu - Gasoline and oil fees

17,000

9

Thu phí, lệ phí - Fees and charges

21,000

10

Các khoản thu về nhà đất - Land and housing revenues

148,200

 

Thuế nhà đất - Land and housing tax

4,000

 

Thuế chuyển quyền sử dụng đất
Tax on transfer of land use rights

4,600

 

Thu tiền thuê đất - Land rent

2,200

 

Thu giao quyền sử dụng đất
Land use right assignment revenue

135,000

 

Thu bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước
Revenues from sales of state owned houses

2,400

11

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản tại xã
Revenue from public land and income earned on other public properties at communes

1,800

12

Thu khác ngân sách - Other revenues

12,000

II

Thu từ dầu thô - Oil revenues

 

III

Thu thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu, thuế TTĐB, VAT hàng NK do Hải quan thu
Revenues from Export-Import duties, special consumption tax, VAT tax on Imports

340,000

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

55,000

1

Thu học phí, viện phí - Tuition  and hospital fees

50,000

2

Thu xổ số kiến thiết - Revenues from state- run lotteries

5,000

 

TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET REVENUES

2,028,000

A

Các khoản thu cân đối NSĐP
Local budget balancing revenues

1,873,000

1

Các khoản thu NSĐP được hưởng
Decentralized revenues

384,679

2

Thu bổ sung từ ngân sách trung ương
Transfers from the central budget

1,481,061

3

Thu chuyển nguồn ngân sách năm trước
Brought forward revenues

7,260

B

Các khoản thu huy động để lại chi quản lý qua NSNN
Unbalance revenues

55,000

C

Tạm ứng ngân sách trung ương
Advance payment from central budget

100,000

 

 

UBND TỈNH LÀO CAIMẫu số 13/CKNS-NSĐP

LAO CAI PEOPLES COMMITTEE

Table 13/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN CHI  NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2007

PLAN OF LOCAL BUDGET EXPENDITURES FY2007

 

 

                                Triệu đồng - Millions of dong

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
TOTAL LOCAL BUDGET EXPENDITURES

2,028,000

A

Tổng chi cân đối ngân sách địa phương
Total balancing expenditures

1,254,634

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

194,171

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

954,244

 

Trong đó - Of  which:

 

1

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

436,624

2

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
Science and technology

8,240

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

70,000

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,100

V

Dự phòng ngân sách - Contingencies

35,119

B

Chi chương trình MTQG, dự án, nhiệm vụ khác
National target programs expenditure & other assignments

618,366

C

Chi từ nguồn tạm ứng ngân sách trung ương
Spending from advances of central budget

100,000

D

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

55,000

 

 

UBND TỈNH LÀO CAI                                                Mẫu số 14/CKNS-NSĐP

LAO CAI PEOPLES COMMITTEE                             Table 14/CKNS-NSDP

 

 

 

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO TỪNG LĨNH VỰC NĂM 2007

PLAN OF PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES BY SECTOR FY2007

 

 

 

 

                                        Triệu đồng - Millions of dong

 

 

 

STT
No

Chỉ tiêu -  Items

Dự toán
Plan

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH
TOTAL PROVINCIAL LEVEL BUDGET EXPENDITURES

1,869,352

A

Tổng chi cân đối ngân sách
Total balancing expenditures

633,504

I

Chi đầu tư phát triển
Development investment expenditures

149,171

1

Chi đầu tư xây dựng cơ bản
Capital investment expenditure

148,011

2

Chi đầu tư phát triển khác
Other expenditures

1,160

II

Chi thường xuyên - Recurrent expenditures

388,954

1

Chi an ninh quốc phòng - Defense and security

10,100

2

Chi sự nghiệp giáo dục, đào tạo và dạy nghề
Education, training and vocational training

93,592

3

Chi sự nghiệp y tế - Health care

61,637

4

Chi sự nghiệp khoa học và công nghệ
Science and technology

8,240

5

Chi SN văn hoá thông tin - thể dục thể thao
Culture - information and sports

13,303

6

Chi sự nghiệp phát thanh, truyền hình
Broadcasting and television

3,490

7

Chi đảm bảo xã hội - Social reliefs

8,698

8

Chi sự nghiệp kinh tế - Economic services

47,675

9

Chi quản lý hành chính - Administrative management

111,971

10

Chi trợ giá các mặt hàng chính sách - Price support

11,500

11

Chi khác ngân sách - Other expenditures

5,623

12

Chi cải cách tiền lương - Salary reform expenditure 

13,125

III

Chi trả  nợ gốc, lãi các khoản huy động theo K3, Đ8 Luật NSNN
Payment for principals and its interest of mobilizations under Article 8.Clause 3 - The State budget law

70,000

IV

Dự phòng ngân sách - Contingencies

24,279

V

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính
Transfer to Financial reserve fund

1,100

B

Chi chương trình MTQG, dự án, nhiệm vụ khác
National target programs expenditure and other assignments

618,366

C

Chi từ nguồn tạm ứng ngân sách trung ương
Spending from advances of central budget

100,000

D

Các khoản chi được quản lý qua NSNN
Unbalance expenditures

41,710

E

Bổ sung cân đối ngân sách huyện
Balancing transfer to districts budgets

475,772






Thống kê truy cập
  • Đang online: 1
  • Hôm nay: 1
  • Trong tuần: 1
  • Tất cả: 1
Đăng nhập